| UBND HUYỆN VĂN GIANG TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN NGHĨA Số: 26 /BC- THLN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Liên Nghĩa, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
BÁO CÁO CÔNG KHAI
Tháng 6/ 2025
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên năm học 2024 – 2025.
| STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp |
| TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Kém |
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 44 | 0 | 2 | 40 | 1 | 1 | 0 | 1 | 34 | 9 | 18 | 24 | 0 | 0 |
| I | Giáo viên | | | | 32 | 31 | 0 | 0 | | | | | | | |
| Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 0 | | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Tiếng dân tộc | 0 | | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Ngoại ngữ | 3 | | | 3 | | | | | 1 | 1 | 2 | 1 | | |
| 3 | Tin học | 0 | | | 0 | | | | | | | | | | |
| 4 | Âm nhạc | 2 | | | 2 | | | | | 2 | | 1 | 1 | | |
| 5 | Mỹ thuật | 2 | | | 2 | | | | | 2 | | 0 | 2 | | |
| 6 | Thể dục | 1 | | | 1 | | | | | | 1 | | 1 | | |
| II | Cán bộ quản lý | 3 | | 2 | 1 | | | | | 3 | | 2 | 1 | | |
| 1 | Hiệu trưởng | 1 | | | 1 | | | | | 1 | | | 1 | | |
| 2 | Phó hiệu trưởng | 2 | | | 2 | | | | | 2 | | 1 | 1 | | |
| III | Nhân viên | 2 | | | 1 | | 1 | | | | | | | | |
| 1 | Nhân viên văn thư | 0 | | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Nhân viên kế toán | 1 | | | 1 | | | | | 1 | | | | | |
| 3 | Thủ quỹ | 0 | | | | | | | | | | | | | |
| 4 | Nhân viên y tế | 0 | | | | | | | | | | | | | |
| 5 | Nhân viên thư viện | 1 | | | | | 1 | | 1 | | | | | | |
| 6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 0 | | | | | | | | | | | | | |
| 7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 0 | | | | | | | | | | | | | |
| 8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 0 | | | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ cán bộ, giáo viên hoàn thành chương trình Bồi dưỡng thường xuyên được tổ chức theo quy định: 44/44 = 100%
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2024-2025
| STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
| I | Số phòng học/số lớp | 37/37 | Số m2/học sinh |
| II | Loại phòng học | 37 | - |
| 1 | Phòng học kiên cố | 37 | 1.6 |
| 2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 0 |
| 3 | Phòng học tạm | 0 | 0 |
| 4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 | 0 |
| III | Số điểm trường lẻ | 0 | 0 |
| IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6500 | 6,08 |
| V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2000 | |
| VI | Tổng diện tích các phòng | | |
| 1 | Diện tích phòng học (m2) | 1776 | |
| 2 | Diện tích thư viện (m2) | 96 | |
| 3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 300 | |
| 4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 48 | |
| 5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 96 | |
| 6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 48 | |
| 7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 48 | |
| 8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 0 | |
| 9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 48 | |
| VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | | Số bộ/lớp |
| 1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | | |
| 1.1 | Khối lớp 1 | 14 | 2 bộ / lớp |
| 1.2 | Khối lớp 2 | 10 | 2 bộ / lớp |
| 1.3 | Khối lớp 3 | 12 | 2 bộ / lớp |
| 1.4 | Khối lớp 4 | 12 | 2 bộ / lớp |
| 1.5 | Khối lớp 5 | 12 | 2 bộ / lớp |
| 2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | | |
| 2.1 | Khối lớp 1 | 510 | T+TV |
| 2.2 | Khối lớp 2 | 450 | T+TV |
| 2.3 | Khối lớp 3 | 432 | T+TV |
| 2.4 | Khối lớp 4 | 452 | Các môn học |
| 2.5 | Khối lớp 5 | 255 | Các môn học |
| VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 21 | Số học sinh/bộ |
| IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | | Số thiết bị/lớp |
| 1 | Ti vi | 10 | |
| 2 | Cát xét | 0 | |
| 3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | |
| 4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 32 | |
| 5 | Thiết bị khác: máy in Bảng tương tác thông minh Máy scan | 4 2 2 | |
| | Nội dung | Số lượng(m2) |
| X | Nhà bếp | 0 |
| XI | Nhà ăn | 0 |
| | Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
| XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 11 | 600 | Lấy từ các phòng học |
| XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | |
| XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh |
| | Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ |
| 1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 | 0 | 2 | 0 | 0.09 |
| 2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | | 0 | | |
| | | Có | Không |
| XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
| XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
| XVII | Kết nối internet | x | |
| XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
| XIX | Tường rào xây | x | |
| XX. | Thông tin SGK được lựa chọn sử dụng năm học 2024-2025 |
| Môn | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
| Tiếng Việt | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| Toán | Vì sự bình đẳng và dân chủ | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| Đạo đức | Cánh diều | Cánh diều | Cánh diều | Cánh diều | Cánh diều |
| GDTC | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| Âm nhạc | Cánh diều | Cánh diều | Cánh diều | Cánh diều | Cánh diều |
| Mĩ thuật | Vì sự bình đẳng và dân chủ | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| HĐTN | Vì sự bình đẳng và dân chủ | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| TN- XH | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| Lịch sử | / | / | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| Địa lý | / | / | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| Khoa học | / | / | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| TH và CN | / | / | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống | Kết nối tri thức với cuộc sống |
| Tiếng Anh | / | / | Global Success | Global Success | Global Success |
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
- Kết quả tự đánh giá
1.1.Đánh giá tiêu chí mức 1, 2 và 3
| Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả |
| Không đạt | Đạt |
| | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
| Tiêu chuẩn 1 | | | | |
| Tiêu chí 1.1 | | x | x | x |
| Tiêu chí 1.2 | | x | x | |
| Tiêu chí 1.3 | | x | x | x |
| Tiêu chí 1.4 | | x | x | x |
| Tiêu chí 1.5 | | x | x | |
| Tiêu chí 1.6 | | x | x | x |
| Tiêu chí 1.7 | | x | x | |
| Tiêu chí 1.8 | | x | x | |
| Tiêu chí 1.9 | | x | x | |
| Tiêu chí 1.10 | | x | x | |
| Tiêu chuẩn 2 | | | | |
| Tiêu chí 2.1 | | x | x | x |
| Tiêu chí 2.2 | | x | x | x |
| Tiêu chí 2.3 | | x | x | x |
| Tiêu chí 2.4 | | x | x | x |
| Tiêu chuẩn 3 | | | | |
| Tiêu chí 3.1 | | x | x | x |
| Tiêu chí 3.2 | | x | x | x |
| Tiêu chí 3.3 | | x | x | x |
| Tiêu chí 3.4 | | x | x | |
| Tiêu chí 3.5 | | x | x | x |
| Tiêu chí 3.6 | | x | x | x |
| Tiêu chuẩn 4 | | | | |
| Tiêu chí 4.1 | | x | x | x |
| Tiêu chí 4.2 | | x | x | x |
| Tiêu chuẩn 5 | | | | |
| Tiêu chí 5.1 | | x | x | |
| Tiêu chí 5.2 | | x | x | x |
| Tiêu chí 5.3 | | x | x | x |
| Tiêu chí 5.4 | | x | x | x |
| Tiêu chí 5.5 | | x | x | x |
Kết quả: Đạt mức 3.
1.2. Đánh giá tiêu chí mức 4
| Tiêu chí | Kết quả | Ghi chú |
| | Đạt | Không đạt | |
| Điều 22 | | | |
| Khoản 1 | x | | |
| Khoản 2 | x | | |
| Khoản 3 | | x | |
| Khoản 4 | | x | |
| Khoản 5 | x | | |
Kết quả: Không đạt mức 4
1.3. Kết luận: Trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục Mức 3
2. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia
Kết quả công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục Cấp độ 3 (Quyết định số 1685/QĐ-SGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Sở GD&ĐT Hưng Yên về việc công nhận Trường Tiểu học Liên Nghĩa huyện Văn Giang đạt kiểm định chất lượng giáo dục).
Kết quả công nhận đạt chuẩn quốc gia: Trường đạt chuẩn quốc gia Mức độ 2 (Quyết định số 2722/QĐ-CTUBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc công nhận 07 trường Mầm non, Tiểu học đạt chuẩn quốc gia).
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025
* KHỐI 1,2,3,4
Đơn vị: học sinh
| STT | Nội dung | Tổng số Khối 1 | Tổng số Khối 2 | Tổng số Khối 3 | Tổng số Khối 4 | Tổng số Khối 5 |
| I | Tổng số học sinh | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| III | Số học sinh chia theo năng lực | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| 1. Năng lực chung | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| SL | TL% | SL | TL% | SL | TL % | SL | TL% | | |
| 1 | Tự chủ và tự học | T | 156 | 79.6 | 176 | 73 | 142 | 75.5 | 168 | 75 | | |
| Đ | 38 | 19.4 | 65 | 27 | 46 | 24.5 | 56 | 25 | | |
| CCG | 2 | 1.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | |
| 2 | Giao tiếp và hợp tác | T | 165 | 84,2 | 173 | 71.8 | 134 | 71.3 | 165 | 73.7 | | |
| Đ | 31 | 15,8 | 68 | 28.2 | 54 | 28.7 | 59 | 26.3 | | |
| CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | |
| 3 | Giải quyết vấn đề và sáng tạo | T | 156 | 79.6 | 148 | 61.4 | 137 | 72.9 | 136 | 60.7 | | |
| Đ | 38 | 19.4 | 93 | 38.6 | 51 | 27.1 | 88 | 39.3 | | |
| CCG | 2 | 1.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | |
| 2. Năng lực đặc thù | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| 1 | Ngôn ngữ | T | 143 | 73 | 152 | 63.1 | 128 | 68.1 | 143 | 63.8 | 149 | 68.3 |
| Đ | 49 | 25 | 89 | 36.9 | 60 | 31.9 | 80 | 35.7 | 69 | 31.7 |
| CCG | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.4 | 0 | 0 |
| 2 | Tính toán | T | 153 | 78.1 | 188 | 78 | 140 | 74.5 | 144 | 64.3 | 162 | 74.3 |
| Đ | 40 | 20.4 | 53 | 22 | 48 | 25.5 | 79 | 35.3 | 56 | 25.7 |
| CCG | 3 | 1.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.4 | 0 | 0 |
| 3 | Khoa học | T | 151 | 77 | 171 | 71 | 134 | 71.3 | 164 | 73.2 | 159 | 72.9 |
| Đ | 43 | 21.9 | 70 | 29 | 54 | 28.7 | 60 | 26.8 | 59 | 27.1 |
| CCG | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Công nghệ | T | | | | | 143 | 76.1 | 166 | 74.1 | 162 | 74.3 |
| Đ | | | | | 45 | 23.9 | 58 | 25.9 | 56 | 25.7 |
| CCG | | | | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Tin học | T | | | | | 139 | 73.9 | 141 | 62.9 | 168 | 77.1 |
| Đ | | | | | 49 | 26.1 | 83 | 37.1 | 50 | 22.9 |
| CCG | | | | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 6 | Thẩm mỹ | T | 148 | 75.5 | 152 | 63.1 | 123 | 65.4 | 137 | 61.2 | 140 | 64.2 |
| Đ | 47 | 24 | 89 | 36.9 | 65 | 34.6 | 87 | 38.8 | 78 | 35.8 |
| CCG | 1 | 0.5 | 0 | 0 | | | | | | |
| 7 | Thể chất | T | 154 | 78.6 | 182 | 75.5 | 129 | 68.6 | 147 | 65.6 | 155 | 71.1 |
| Đ | 42 | 21.4 | 59 | 24.5 | 59 | 31.4 | 77 | 34.4 | 63 | 28.9 |
| CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| IV | Số học sinh chia theo phẩm chất | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| 1 | Yêu nước | T | 184 | 93.9 | 219 | 90.9 | 158 | 84.0 | 221 | 98.7 | 211 | 96.8 |
| Đ | 12 | 6.1 | 22 | 9.1 | 30 | 16.0 | 3 | 1.3 | 7 | 3.2 |
| CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Nhân ái | T | 183 | 93.4 | 219 | 90.9 | 158 | 84.0 | 205 | 91.5 | 199 | 91.3 |
| Đ | 13 | 6.6 | 22 | 9.1 | 30 | 16.0 | 19 | 8.5 | 19 | 8.7 |
| CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3 | Chăm chỉ | T | 157 | 80.1 | 171 | 71.0 | 136 | 72.3 | 144 | 64.3 | 159 | 72.9 |
| Đ | 37 | 18.9 | 70 | 29.0 | 52 | 27.7 | 80 | 35.7 | 59 | 27.1 |
| CCG | 2 | 1.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Trung thực | T | 168 | 85.7 | 208 | 86.3 | 159 | 72.9 | 186 | 83.0 | 195 | 89.4 |
| Đ | 28 | 14.3 | 33 | 13.7 | 59 | 27.1 | 38 | 17.0 | 23 | 10.6 |
| CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Trách nhiệm | T | 157 | 80.1 | 195 | 80.9 | 144 | 76.6 | 174 | 77.7 | 174 | 79.8 |
| Đ | 37 | 18.9 | 46 | 19.1 | 44 | 23.4 | 50 | 22.3 | 44 | 20.2 |
| CCG | 2 | 1.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| V | Số học sinh chia theo học lực | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| 1 | Tiếng Việt | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | 142 | 72.45 | 148 | 61.41 | 57 | 30.32 | 141 | 62.95 | 145 | 66.51 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 49 | 25 | 93 | 38.59 | 57 | 30.32 | 82 | 36.61 | 73 | 33.49 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 5 | 2.55 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.45 | 0 | 0 |
| 2 | Toán | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | 150 | 76.53 | 183 | 75.93 | 137 | 72.87 | 145 | 64.73 | 162 | 74.31 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 42 | 21.43 | 58 | 24.07 | 51 | 27.13 | 78 | 34.82 | 56 | 25.69 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 2.04 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.45 | 0 | 0 |
| 3 | Tự nhiên và Xã hội | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | 156 | 79.59 | 166 | 68.88 | 132 | 70.21 | | | | |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 38 | 19.39 | 75 | 31.12 | 56 | 29.79 | | | | |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 2 | 1.02 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | |
| 4 | Khoa học | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | | 164 | 73.21 | 161 | 73.85 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | | 60 | 26.79 | 57 | 26.15 |
| 0,37c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 5 | LS&ĐL | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | | 155 | 69.2 | 151 | 69.27 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | | 69 | 30.8 | 67 | 30.73 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 6 | Ngoại ngữ | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt(Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 121 | 64.36 | 145 | 64.73 | 141 | 64.68 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 67 | 35.64 | 79 | 35.27 | 77 | 35.32 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 7 | TH-CN (Công nghệ) | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 141 | 75 | 163 | 72.77 | 166 | 76.15 |
| | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 47 | 25 | 61 | 27.23 | 52 | 23.85 |
| b | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 8 | Giáo dục thể chất | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | 154 | 78.57 | 191 | 79.25 | 128 | 68.09 | 141 | 62.95 | 156 | 71.56 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 42 | 21.43 | 50 | 20.75 | 60 | 31.91 | 83 | 37.05 | 62 | 28.44 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 8 | Nghệ thuật (Âm nhạc) | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | 143 | 72.96 | 148 | 61.41 | 122 | 64.89 | 137 | 61.16 | 141 | 64.68 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 52 | 26.53 | 93 | 38.59 | 66 | 35.11 | 87 | 38.84 | 77 | 35.32 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 1 | 0.51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 9 | Nghệ thuật (Mỹ thuật) | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | 150 | 76.53 | 156 | 64.73 | 127 | 67.55 | 137 | 61.16 | 144 | 66.06 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 45 | 22.96 | 85 | 35.27 | 61 | 32.45 | 87 | 38.84 | 74 | 33.94 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 1 | 0.51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 9 | HĐ trải nghiệm | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | 150 | 76.5 | 168 | 69.7 | 134 | 71.3 | 143 | 63.8 | 160 | 73.4 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 45 | 23 | 73 | 30.3 | 54 | 28.7 | 81 | 36.2 | 58 | 26.6 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 1 | 0.51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 10 | TH-CN (Tin học) | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 141 | 75 | 138 | 61.6 | 171 | 78.4 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 47 | 25 | 86 | 38.4 | 47 | 21.6 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | | | | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 11 | Đạo đức | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| a | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) | 156 | 79.59 | 170 | 70.54 | 135 | 71.81 | 161 | 71.88 | 165 | 75.69 |
| b | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 38 | 19.39 | 71 | 29.46 | 53 | 28.19 | 63 | 28.13 | 53 | 24.31 |
| c | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) | 2 | 1.02 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| V | Đánh giá kết quả cuối năm | 196 | 241 | 188 | 224 | 218 |
| 1 | Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) | 191 | 97,4% | 241 | 100% | 188 | 100% | 224 | 100% | 218 | 100% |
| a | Học sinh được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) | 137 | 71,7% | 137 | 56,8% | 113 | 60,1% | 123 | 54,9% | 134 | 61,4% |
| b | Học sinh được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | | | | | | | | | | |
| 2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 5 | 2,6% | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | |
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
- Quyết toán ngân sách nhà nước cấp năm 2024
Đơn vị: đồng
TT
Nội dung
Tổng kinh phí được nhà nước cấp
Tổng kinh phí phải tiết kiệm
Tổng kinh phí được sứ dụng chi
Tổng kinh phí đã sử dụng chi
Ghi chú
I
Tổng ngân sách được cấp
8.914.486.377
8.914.486.377
8.914.486.377
II
Nội dung ngân sách nhà nước cấp
8.914.486.377
8.914.486.377
8.914.486.377
1
Chi hoạt động thường xuyên
7.893.530.000
7.893.530.000
7.893.530.000
- Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương của cán bộ, giáo viên, nhân viên
6.720.881.514
6.720.881.514
6.720.881.514
Tiền thưởng
23.430.000
23.430.000
23.430.000
Phúc lợi tập thể
259.400.000
259.400.000
259.400.000
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
17.665.200
17.665.200
17.665.200
Thanh toán dịch vụ công cộng
28.137.961
28.137.961
28.137.961
Vật tư văn phòng
86.921.706
86.921.706
86.921.706
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
6.114.503
6.114.503
6.114.503
Công tác phí
31.100.000
31.100.000
31.100.000
Chi phí thuê mướn
158.340.000
158.340.000
158.340.000
Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
218.861.800
218.861.800
218.861.800
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
150.900.000
150.900.000
150.900.000
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
100.318.540
100.318.540
100.318.540
Chi khác
91.458.776
91.458.776
91.458.776
2
Chi hoạt động không thường xuyên
1.020.956.377
1.020.956.377
1.020.956.377
Chi khác
108.000.000
108.000.000
108.000.000
Chi phí thuê mướn khác
85.175.377
85.175.377
85.175.377
Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác
585.780.000
585.780.000
585.780.000
Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin
25.000.000
25.000.000
25.000.000
Thưởng thường xuyên
217.001.000
217.001.000
217.001.000
3
Thực hiện dự án xây dựng, mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em
- Dự án xây dựng CSVC
- Dự án mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học
- Quyết toán khoản đóng góp từ học sinh và số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ năm học 2024-2025Đơn vị: đồng
| TT | Danh mục quyết toán | Số dư đầu ký | Tổng kinh phí thu được | Tổng kinh phí phải nộp đi | Tổng kinh phí được để lại chi | Tổng kinh phí đã chi | Kinh phí còn lại chuyển năm học sau |
| 1 | Tiền điện | 769.602 | | | | | 769.602 |
| 2 | Tiền điện điều hòa | 0 | 76.536.000 | | 76.536.000 | 52.020.004 | 24.515.996 |
| | Chi trả tiền điện ĐH | | | | | 49.723.924 | |
| | Chi trả 3% công tác quản lý thu chi | | | | | 2.296.080 | |
| 2 | Tiền nước uống | 0 | 66.969.000 | | 66.969.000 | 66.969.000 | 0 |
| | Chi trả tiền mua nước uống cho HS | | | | | 64.959.930 | |
| | Chi trả 3% công tác quản lý thu chi | | | | | 2.009.070 | |
| 3 | Tiền vệ sinh | 0 | 114.804.000 | | 114.804.000 | 114.804.000 | 0 |
| | Chi trả tiền thuê quét dọn vệ sinh | | | | | 108.000.000 | |
| | Chi trả 3% công tác quản lý thu chi | | | | | 3.444.120 | |
| | Chi mua đồ dùng vệ sinh | | | | | 3.359.880 | |
| 4 | Tiền gửi xe | 2.202.060 | 17.712.000 | | 19.914.060 | 14.031.360 | 5.882.700 |
| | Chi trả tiền trông giữ xe cho HS | | | | | 13.500.000 | |
| | Chi trả 3% công tác quản lý thu chi | | | | | 531.360 | |
| II. Số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu tặng, ủng hộ |
| Danh mục | | Tổng kinh phí số tiền thu được | Tổng kinh phí số tiền đã chi | Tổng kinh phí số tiền còn lại | Ghi chú |
| Số tiền đơn vị được viện trợ,tài trợ, biếu tặng, ủng hộ | | 0 | 0 | 0 | |
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC NĂM HỌC 2024-2025
1. Thành tích nổi bật đạt được trong năm học 2024-2025 cụ thể như sau:
- Về giáo viên:
Tích cực trong việc đổi mới phương pháp dạy học theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; áp dụng nhiều các kỹ thuật dạy học tích cực, phát triển tư duy, kích thích người học được các cấp ghi nhận.
Trong năm học 2024 - 2025:
+ Tập thể nhà trường đạt LĐTT.
+ Cá nhân: Có 01 GV tham dự và đạt GV dạy giỏi cấp huyện: Cô Dương Thị Thư.
Có 10 cô giáo đạt sáng kiến cấp huyện: Cô Lê Thị Hoàng Dương, Nguyễn Thị Hồng Phương, Dương Thị Thư, Hoàng Thu Thủy, Phạm Hải Dinh, Lý Thị Hồng Thắm, Quách Thị Tú, Phạm Thị Uyên, Hoàng Thị Măng, Lê Thị Chưa.
- Về học sinh:
- Tham dự thi Trạng Nguyên Tiếng Việt cấp tỉnh có 30 em tham gia, trong đó có 01 em giải Nhất, 06 em đạt giải Nhì; 04 em đạt giải Ba; 08 em đạt giải Khuyến khích.
- Tham dự thi Đấu trường Toán học cấp Tỉnh có 02 em đạt giải Bạc; 01 em đạt giải đồng, 05 em đạt giải Khuyến khích.
- Tham dự Tiếng Anh IOV cấp tỉnh có 01 em đạt giải Xuất sắc, 01 em đạt giải Nhất, 13 em đạt giải Nhì, 31 em đạt giải Ba.
- Tham dự Tiếng Anh Go Ioe cấp Quốc gia có 9 em, trong đó có 03 em đạt Giấy chứng nhận Hoàn thành Tốt kỳ thi Quốc Gia.
- Tham dự điền kinh cấp huyện có 01 em đạt giải Nhì nội dung chạy 60m; 01 em đạt giải Ba nội dung bật xa.
- Tham dự Hội thi Đọc hay viết đẹp cấp trường có 05 em đạt giải Nhất, 05 em đạt giải Nhì, 10 em đạt giải Ba.
- Tham dự Cuộc thi Sáng kiến bảo đảm trật tự trường học về phòng chống bạo lực học đường và phòng ngừa lao động trẻ em trái pháp luật cấp Tỉnh có 01 em đạt giải Ba.
- Tổ chức Ngày Hội sách và trưng bày sản phẩm STEM Nam có 1066/1066 học sinh tham gia, trong đó mỗi nội dung có 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba và 02 giải Khuyến khích.
- Kết quả học tập cuối năm học:
+ Học sinh hoàn thành chương trình lớp học: 1060/1067 = 99,3%.
+ Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học: 218/218 = 100%
+ Học sinh được khen cuối năm 644/1067 = 60,4%
+ Học sinh được cấp trên khen thưởng: 84/1067 = 7,9%
- Về nhà trường:
- Đạt chuẩn phổ cập giáo dục Tiểu học mức độ 3
- Giữ vững trường chuẩn Quốc gia mức độ II và tiêu chuẩn giáo dục cấp độ 3.
- Kết quả thi đua cuối năm học:
Về cá nhân:
- Đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: 10/45 đồng chí = 22,2%
- Đạt danh hiệu Lao động tiên tiến: 42/45 đồng chí = 93%
- UBND huyện tặng Gấy khen: 01 đồng chí
- UBND tỉnh tặng Giấy khen: 03 đ/c
Về tập thể Nhà trường:
Đạt danh hiệu: Tập thể lao động tiên tiến
2.Kết quả xây dựng cơ sở vật chất
Năm học 2024 – 2025 nhà trường tham mưu chính quyền địa phương xây dựng và đưa vào sử dụng dãy nhà A với 10 phòng học và 02 phòng thư viện.
Chủ động đảm bảo CSVC cho dạy và học cũng như công tác quản lý đạt kết quả tốt.
| Nơi nhận: - Website nhà trường - Lưu: VT | HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Quyên |